Tóm tắt nội dung
Đây là bảng giá chính thức iChina Company áp dụng cho dịch vụ Vận chuyển - Ký gửi hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam (tham khảo: Thông tin dịch vụ), chúng tôi có toàn quyền sở hữu và được phép thay đổi theo hoàn cảnh thực tế sau khi có thông báo chính thức.
Quý khách có nhu cầu vận chuyển hàng hóa thường xuyên, tải trọng lớn hoặc mong muốn hợp tác Đại Lý, vui lòng liên hệ tại đây:
Phương pháp tính
Thực hiện so sánh cước phí tính theo Trọng lượng (tổng cân nặng) và Khối lượng (tổng thể tích), cước phí nào cao hơn sẽ thu theo cước phí đó. Việc tính toán được xử lý tự động bằng hệ thống, sau khi kiện hàng được nhập liệu thông số.
Công thức áp dụng
1. Tổng thanh toán: Là tổng số tiền quý khách cần thanh toán trước khi nhận hàng.
2. Cước phí tiêu chuẩn: Là cước phí chắc chắn sẽ có, áp theo từng chiều vận chuyển tương ứng với các mốc thông số của lô hàng, được kê chi tiết phía dưới.
3. Cước phí truy thu: Là cước phí không bắt buộc, truy thu theo thực tế phát sinh.
4. Chiết khấu VIP: Là ưu đãi chiết khấu phí dịch vụ theo chương trình "Khách hàng thân thiết" của iChina Company
Biểu Cước phí tiêu chuẩn
Là biểu phí mặc định, áp dụng cho tất cả các khách hàng phổ thông, với thời gian về hàng trung bình 3-5 ngày giai đoạn thường và không cam kết trong giai đoạn cao điểm.
Vui lòng liên hệ Chuyên viên khách hàng để nhận Biểu phí đặc biệt, với cam kết thời gian về hàng từ 1-3 ngày giai đoạn thường, tối đa 10 ngày giai đoạn cao điểm. (Sai cam kết sẽ miễn phí dịch vụ và thực hiện đền bù).
Tuyến thường: Trung Quốc - Việt Nam
Áp dụng khi vận chuyển: từ Kho Trung Quốc đến Kho Việt Nam (Hà Nội)
Tổng trọng lượng đơn hàng (kg) | Phí dịch vụ (vnđ/kg) |
< = 10kg | 250,000 |
10 - 30 | 25,000 |
30 - 100 | 22,000 |
100 - 300 | 20,000 |
300 - 500 | 18,000 |
500 - 1,000 | 16,000 |
1000 - 3,000 | 14,000 |
3000 - 5,000 | 12,000 |
5000 - 10,000 | 10,000 |
> 10,000 | Liên hệ |
Tuyến chuyển phát nhanh (Thương Mại Điện Tử): Trung Quốc - Việt Nam
Áp dụng khi vận chuyển: từ Kho Trung Quốc đến Kho Việt Nam (Hà Nội)
Cần kê khai đặc thù, vui lòng liên hệ Chuyên viên khách hàng để được hướng dẫn | |
Trọng lượng kiện hàng (kg) | Phí dịch vụ (vnđ/kg) |
< = 1kg | 50,000 |
1 - 30 | 45,000 |
30 - 60 | 42,000 |
60 - 100 | 40,000 |
> 100 | Liên hệ |
Tuyến thường: Việt Nam - Trung Quốc
Áp dụng khi vận chuyển: Từ kho Việt Nam đến Kho Trung Quốc
Tổng trọng lượng đơn hàng (kg) | Phí dịch vụ (vnđ/kg) |
< = 5kg | 300,000 |
5 - 100 | 50,000 |
100 - 300 | 35,000 |
300 - 500 | 30,000 |
> 500 | Liên hệ |
Biểu Cước phụ phí truy thu
Đây là chi phí không bắt buộc, được truy thu theo phát sinh thực tế. Tổng số tiền sẽ truy thu là tổng số phí phát sinh thực tế, xác định theo các nội dung kê chi tiết trong bảng | ||
Loại phí | Đơn vị tính | Đơn giá |
Lấy hàng tại điểm | 1 lượt / 1 tấn | 50 tệ / 1 lượt / 1 tấn |
Thanh toán cước nội địa trả sau | Lượt thanh toán | 50 tệ / lượt thanh toán Không giới hạn số tiền cần thanh toán Khách cần xác nhận trước và tạm ứng trước nếu số tiền phải thanh toán >1000 tệ. |
Bảo hiểm hàng hóa | Gấp 10 đơn giá | Khách hàng căn cứ vào giá trị lô hàng của mình để mua |
Giao hàng tận nơi (nội địa Trung Quốc) | Áp theo bảng giá chi tiết tại đây | |
Giao hàng tận nơi (nội địa Việt Nam) | ||
Nâng hạ hàng | Thỏa thuận theo thực tế | |
Kiểm kê số lượng | ||
Đóng hàng |
Danh sách từ chối tiếp nhận
Updating....
Cam kết - Chính sách
Updating....
Tính toán mẫu
Updating....
________________
Cập nhật lần cuối: 09/2020
Hiệu lực của bảng giá này gắn liền với các thông báo cụ thể theo từng giai đoạn