Tóm tắt nội dung
Đây là bảng giá nhập hàng trung quốc chính thức iChina Company áp dụng cho dịch vụ Đặt hàng - Order - Mua hộ hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam (tham khảo: Thông tin dịch vụ). Chúng tôi toàn quyền sở hữu và được phép thay đổi theo hoàn cảnh thực tế sau khi có thông báo chính thức.
1. Nội dung tại đây là Bảng giá tiêu chuẩn, áp dụng mặc định cho tất cả các đơn hàng phổ thông, với thời gian về hàng trung bình 3-5 ngày giai đoạn thường và không cam kết trong giai đoạn cao điểm.
2. Liên hệ Chuyên viên khách hàng để nhận Bảng giá đảm bảo, với cam kết thời gian về hàng từ 1-3 ngày giai đoạn thường, tối đa 10 ngày giai đoạn cao điểm. (Sai cam kết sẽ miễn phí dịch vụ và thực hiện đền bù).
Công thức tính giá nhập hàng Trung Quốc
1. Tổng thanh toán: Là tổng số tiền quý khách cần phải thanh toán
2. Tiền mua hàng: Là tổng số tiền cần phải thanh toán cho nhà bán tại Trung Quốc, bao gồm: Tiền hàng, cước chuyển phát nội địa Trung Quốc ...
3. Phí dịch vụ: Là phí dịch vụ iChina Company sẽ thu, bao gồm: Giao dịch mua hộ hàng, vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam
4. Chiết khấu VIP: Là ưu đãi chiết khấu phí dịch vụ theo chương trình "Khách hàng thân thiết" của iChina Company
Bảng giá dịch vụ nhập hàng Trung Quốc chi tiết
Khi sử dụng dịch vụ này, phí dịch vụ sẽ được tính bao gồm 02 khoản tiền: Phí mua hộ hàng, Phí vận chuyển Trung Quốc - Việt Nam
1. Bảng giá dịch vụ nhập mua hộ hàng Trung Quốc
Khoản tiền này được tính dựa theo tổng số tiền mua hàng (sau quy đổi tỷ giá) của quý khách tại Trung Quốc. Với mỗi mốc khác nhau, phí dịch vụ sẽ khác nhau.
iChina Company cung cấp 02 bảng giá về Phí mua hộ hàng dành cho khách hàng lựa chọn, mỗi bảng giá sẽ đi kèm các quyền lợi khác nhau:
Chưa bao gồm phí vận chuyển: Hàng về thanh toán phí vận chuyển theo bảng kê tại phần 2 | |
Tiền mua hàng | Phí dịch vụ |
Từ 0 đến 500,000 | 30,000 |
500,000 - 1,000,000 | 8% |
1,000,000 - 5,000,000 | 6% |
5,000,000 - 20,000,000 | 4% |
20,000,000 - 50,000,000 | 3% |
50,000,000 - 100,000,000 | 2% |
100,000,000 - 300,000,000 | 1% |
300,000,000 - 500,000,000 | 0.50% |
> 500,000,000 | Liên hệ |
2. Bảng giá vận chuyển Trung Quốc - Việt Nam
Khoản tiền này sẽ thu sau khi hàng về. Được tính theo phương pháp: So sánh cước phí giữa Trọng lượng (tổng cân nặng) và Khối lượng (tổng thể tích), cước phí nào cao hơn sẽ thu theo cước phí đó.
Đây là bảng giá được tính theo cước phí vận chuyển Trung Việt mặc định. Cước phí vận chuyển có thể thay đổi do yêu cầu đi các Tuyến vận chuyển khác nhau của quý khách!
Nếu quý khách sử dụng bảng phí mua hộ trọn gói, cước phí vận chuyển sẽ được miễn 03kg đầu.
Tổng trọng lượng đơn hàng (kg) | Phí dịch vụ (vnđ/kg) |
<1kg làm tròn 1kg | 30,000 |
1 - 30 | 25,000 |
30 - 100 | 22,000 |
100 - 300 | 20,000 |
300 - 500 | 18,000 |
500 - 1,000 | 16,000 |
1000 - 3,000 | 14,000 |
3000 - 5,000 | 12,000 |
5000 - 10,000 | 10,000 |
> 10,000 | Liên hệ |
So sánh quyền lợi: Từng phần - Trọn gói
| TRỌN GÓI | TỪNG PHẦN |
Xử lý đơn hàng | Theo quy trình đặc biệt: • Ưu tiên mua hàng. Yêu cầu và gia hạn thời gian đóng băng tiền hàng của nhà bán Trung Quốc tới khi khách hàng xác nhận tình trạng hàng hóa. • Theo dõi hành trình, phân loại và kiểm đếm theo luồng ưu tiên của khách hàng đặc biệt. | Theo quy trình thường |
Thông quan - vận chuyển | • Xếp loại ưu tiên thông quan và phân loại theo luồng xử lý đặc biệt. • Hàng về giao tận nơi miễn phí. (Kiện hàng tiêu chuẩn - Nội thành Hà Nội) | Theo quy trình thường, giao tận nơi có tính phí. |
Bảo hành - hậu mãi | • Khách hàng được bảo vệ quyền lợi như mua hàng tại nội địa Việt Nam. Sản phẩm trong thời gian được bảo hành tại Trung Quốc sẽ được iChina Company đại diện làm thủ tục bảo hành. • Miễn toàn bộ chi phí vận chuyển Việt Nam Trung Quốc của iChina Company trong mọi trường hợp xử lý hậu mãi đơn hàng. | • Hỗ trợ hậu mãi miễn phí 7 ngày tính từ điểm khách nhận được hàng. Sau 7 ngày thu phí hỗ trợ tương ứng 25% phí dịch vụ gốc. Sau 30 ngày thu phí hỗ trợ tương đương 100% phí dịch vụ gốc. (Tối thiểu 50.000đ) • Thu cước vận chuyển Việt Nam Trung Quốc theo bảng giá hiện hành. |
Từng phần hay Trọn gói?
Với tiêu chí An toàn hàng hóa - An tâm bạn hàng, với cả hai biểu giá Từng phần và Trọn gói, bạn hàng đều hoàn toàn có thể an tâm về đơn mua hàng của mình. Tuy nhiên:
Đối với bảng giá Trọn gói: phù hợp với những khách hàng cá nhân, mua sản phẩm để sử dụng. Có sự sành sỏi trong phong cách tiêu dùng cũng như thu nhập, hoặc những khách hàng còn đang lăn tăn về chất lượng của sản phẩm mình muốn mua, muốn nhận được một sự đảm bảo tuyệt đối. Bảng giá này đặc biệt phù hợp với những mặt hàng điện tử, công nghệ hoặc mặt hàng thời trang.
Đối với bảng giá Từng phần: đây là bảng giá được tách rời các chi phí, phù hợp với những khách mua hàng với số lượng lớn, nhập hàng kinh doanh nhằm tiết kiệm chi phí đầu vào. Đây là bảng giá thông dụng trên thị trường được nhiều đơn vị triển khai, sự khác biệt nằm ở chất lượng dịch vụ iChina Company đem lại. Bảng giá này phù hợp với đại đa số mặt hàng.
Bảng chiết khấu phí dịch vụ
Sau mỗi đơn hàng, quý khách sẽ nhận được một số điểm tích lũy để tăng hạng tài khoản. Hạng tài khoản càng cao, mức chiết khấu càng cao, tối đa lên đến 95% phí dịch vụ. Ngoài ra, từ cấp VIP 6 (tổng giao dịch từ 200.000.000đ) quý khách sẽ nhận được: 01 phần quà tiền mặt trị giá từ 1.000.000đ; 01 phần quà hiện vật trị giá từ 500.000đ. Xem chi tiết cách tính điểm tích lũy và quyền lợi quà tặng tại đây.
CẤP TÀI KHOẢN | QUYỀN LỢI | ||
TỶ LỆ ĐẶT CỌC | CHIẾT KHẤU PHÍ MUA HỘ | CHIẾT KHẤU PHÍ VẬN CHUYỂN | |
NEW | 80% | 0% | 0% |
VIP 1 | 80% | 25% | 0% |
VIP 2 | 80% | 35% | 0% |
VIP 3 | 70% | 45% | 0% |
VIP 4 | 70% | 50% | 0% |
VIP 5 | 70% | 55% | 2% |
VIP 6 | 60% | 70% | 3% |
VIP 7 | 60% | 75% | 5% |
VIP 8 | 60% | 80% | 10% |
VIP 9 | 50% | 90% | 15% |
VIP 10 | 50% | 95% | 20% |
VVIP | Xét cố định theo đàm phán |
Tính toán mẫu
Sản phẩm bạn muốn mua là một đôi giầy thể thao Adidas, mẫu ULTRABOOTS mới nhất năm 2020 bán trên store chính hãng tại Tmall.com.
Áp dụng biểu phí dịch vụ phía trên, thực hiện tính toán như sau:
Với giả định khi hàng về có thông số kiện là: 01 kiện, dài 35cm, rộng 24cm, cao 12cm, nặng 1kg (tương ứng: tổng khối lượng = 0.01m3; tổng trọng lượng = 1kg), số tiền bạn cần thanh toán sẽ được tính như sau: | |
1. Giá sản phẩm: 1499 tệ 2. Freeship nội địa Trung Quốc: 0 tệ => Tổng tiền mua hàng = (1499 + 0) x 3450 = 5.170.000 VNĐ | |
| |
1. Từng phần: - Phí mua hộ hàng: 205.000 VNĐ - Phí vận chuyển: 35.000 VNĐ ( Do 0.01m3 x 3.200.000 = 35.000 VNĐ > 1kg x 30.000 = 30.000 VNĐ) (Tính theo khối lượng > trọng lượng) => Tổng phí dịch vụ = 240.000 VNĐ
2. Trọn gói: - Phí mua hộ hàng: 1.000.000 VNĐ - Phí vận chuyển: miễn phí do kiện hàng đạt điều kiện tiêu chuẩn => Tổng phí dịch vụ = 1.000.000 VNĐ | |
| |
Bạn hàng VIP cấp 10 của iChina Company với chiết khấu: phí mua hộ: 95%, phí vận chuyển 20%
1. Từng phần: - Chiết khấu phí mua hộ: 195.000 VNĐ - Chiết khấu phí vận chuyển: 7.000 VNĐ => Tổng chiết khấu: 202.000 VNĐ
2. Trọn gói: - Chiết khấu phí mua hộ: 950.000 VNĐ - Chiết khấu phí vận chuyển: 0 VNĐ (do đã được miễn) => Tổng chiết khấu: 950.000 VNĐ | |
| |
Tổng số tiền bạn sẽ phải thanh toán để nhận sản phẩm này:
1. Tính theo bảng giá Từng phần: 5.170.000 + 240.000 - 202.000 = 5.208.000 VNĐ
2. Tính theo bảng giá Trọn gói: 5.170.000 + 1.000.000 - 950.000 = 5.220.000 VNĐ
|
________________
Cập nhật lần cuối: 09/2020
Hiệu lực của bảng giá này gắn liền với các thông báo cụ thể theo từng giai đoạn